Học từ vựng tiếng Anh đối với trẻ là một quá trình dài chăm chỉ tích lũy và trau dồi về các vốn từ cũng như khả năng ghi nhớ một lượng từ khổng lồ. Tuy nhiên, nếu học tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp cho trẻ cảm thấy hứng thú và khả năng tập trung ghi nhớ cũng tốt hơn. Trong bài viết dưới đây, Tiếng Anh Cho Bé 2 - 3 Tuổi Tomokid sẽ cung cấp đến cho các bạn 40 từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng, mời các bạn tham khảo.
Đọc thêm nhiều bài viết chủ đề khác:
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Anh về nhà hàng
Nói đến nhà hàng thì chắc chắn đứa trẻ nào cũng sẽ thể hiện sự thích thú, vui sướng vì nhà hàng là nơi mà chúng thỏa thích ăn những món ngon mà ngày thường chúng không được ăn và là nơi chúng được tụ tập vui chơi cùng những người bạn của mình.
STT
|
English
|
Pronounce
|
Tiếng Việt
|
1
|
cocktail waitress
|
/ˈkɒk.teɪl ˈweɪ.trəs/
|
người phục vụ đồ uống
|
2
|
cook
|
/kʊk/
|
đầu bếp
|
3
|
liquor
|
/ˈlɪk.ər/
|
rượu, chất lỏng
|
4
|
menu
|
/ˈmen.juː/
|
thực đơn
|
5
|
tray
|
/treɪ/
|
khay, mâm
|
6
|
waiter
|
/ˈweɪ.tər
|
nam bồi bàn
|
7
|
waitress
|
/ˈweɪ.trəs/
|
nữ bồi bàn
|
8
|
wine
|
/waɪn/
|
rượu vang
|
9
|
beer
|
/bɪər/
|
bia
|
10
|
Bar
|
/bɑ:/
|
quầy rượu
|
11
|
Chef
|
/∫ef/
|
bếp trưởng
|
12
|
Breakfast
|
/‘brekfəst/
|
bữa sáng
|
13
|
Dinner
|
/‘dinə/
|
bữa tối
|
14
|
Lunch
|
/lʌnt∫/
|
bữa trưa
|
15
|
Starter
|
/‘stɑ:tə/
|
món khai vị
|
16
|
Main course
|
/mein kɔ:s/
|
món chính
|
17
|
Dessert
|
/di’zə:t/
|
món tráng miệng
|
18
|
Bill
|
/bil/
|
hóa đơn
|
19
|
Tip
|
/tip/
|
tiền hoa hồng
|
20
|
diner
|
/ˈdaɪnər/
|
thực khách
|
21
|
tablecloth
|
/ˈteɪblklɒθ/
|
khăn trải bàn
|
22
|
bacon
|
/ˈbeɪ.kən/
|
thịt lợn muối xông khói
|
23
|
beef stew
|
/biːf stjuː/
|
thịt bò hầm
|
24
|
chicken
|
/ˈtʃɪk.ɪn/
|
thịt gà
|
25
|
fillet steak
|
/ˌfɪl.ɪt ˈsteɪk/
|
bít tết
|
26
|
hot dog
|
/hɒt dɒɡ/
|
xúc xích
|
27
|
mixed vegetables
|
/mɪkst ˈvedʒ.tə.bəl/
|
rau trộn
|
28
|
salad
|
/ˈsæl.əd/
|
sa lát
|
29
|
soup
|
/suːp/
|
súp
|
30
|
stew
|
/stjuː/
|
món hầm
|
31
|
roast duck
|
/rəʊst dʌk/
|
vịt quay
|
32
|
chocolate cake
|
/ˈtʃɒk.lət keɪk/
|
bánh gatô sôcôla
|
33
|
sorbet
|
/ˈsɔː.beɪ/
|
kem trái cây
|
34
|
apple crumble
|
/ˈæp.əl
|
ˈkrʌm.bəl/
|
35
|
coca-cola
|
/ˌkəʊ.kəˈkəʊ.lə/
|
coca cola
|
36
|
lemonade
|
/ˌlem.əˈneɪd/
|
nước chanh
|
37
|
orange juice
|
/ˈɒr.ɪndʒ dʒuːs/
|
nước cam
|
38
|
squash
|
/skwɒʃ/
|
nước ép
|
39
|
coffee
|
/ˈkɒf.i/
|
cà phê
|
40
|
tea
|
/tiː/
|
chè
|
Các bậc phụ huynh lưu ý rằng, khi học từ vựng tiếng Anh nên cho các bé được thoải mái, không nên tạo sức ép lên trẻ mà hiệu quả lại không tốt. Mỗi ngày cho các bé luyện 5 từ vựng trong khoảng 20 phút và kết hợp với việc thường xuyên kiểm tra bài cũ.
Ngoài ra, khi học từ vựng các bậc phụ huynh nên cho trẻ đặt câu để hiểu ý nghĩa của từ. Nếu có thể, dạy cho trẻ cách phát âm để trẻ trau dồi thêm khả năng giao tiếp.