Màu sắc hiện hữu ở khắp mọi nơi trong tất cả mọi sự vật xung quanh chúng ta: từ quần áo, giày dép, món ăn, nhà cửa và đồ đặc xung quanh,…. Chính vì thế, cha mẹ đừng quên dạy bé cách sử dụng các từ từ vựng tiếng Anh cho trẻ 2-3 tuổi chủ đề màu sắc nhé!
Tham khảo thêm bài viết:
Màu trắng
STT
|
English
|
Pronounce
|
Tiếng Việt
|
1
|
White
|
/waɪt/
|
Trắng
|
2
|
Silvery
|
/ˈsɪlvəri/
|
Trắng bạc
|
3
|
Lily White
|
/ˈlɪli/ /waɪt/
|
Trắng tinh
|
4
|
Snow White
|
/snəʊ/ /waɪt/
|
Trắng xóa như tuyết
|
5
|
Milk White
|
/mɪlk/ /waɪt/
|
Trắng sữa
|
6
|
Off White
|
/ɒf/ /waɪt/
|
Trắng xám
|
7
|
Alabaster
|
/´ælə¸ba:stə/
|
Màu trắng rất nhẹ
|
8
|
Ivory
|
/´aivəri/
|
Trắng ngà
|
Màu đen
STT
|
English
|
Pronounce
|
Tiếng Việt
|
1
|
Black
|
/blæk/
|
Đen
|
2
|
Blackish
|
/'blækiʃ/
|
Đen nhạt
|
3
|
Sooty
|
/'suti/
|
Đen huyền
|
4
|
Inky
|
/'iɳki/
|
Đen xì
|
5
|
Smoky
|
/'smouki/
|
Đen khói
|
6
|
Blue – Black
|
/bluː/ – /blæk/
|
Đen xanh
|
Màu vàng
STT
|
English
|
Pronounce
|
Tiếng Việt
|
1
|
Yellow
|
/'jelou/
|
Vàng
|
2
|
Yellowish
|
/ˈjɛləʊɪʃ/
|
Vàng nhạt
|
3
|
Waxen
|
/ˈwæksən/
|
Vàng cam
|
4
|
Pale Yellow
|
/peɪl/ /ˈjɛləʊ/
|
Vàng nhạt
|
5
|
Apricot Yellow
|
/ˈeɪprɪkɒt/ /ˈjɛləʊ/
|
Vàng hạnh
|
Màu xanh dương
STT
|
English
|
Pronounce
|
Tiếng Việt
|
1
|
Blue
|
/blu:/
|
Xanh lam
|
2
|
Dark Blue
|
/dɑːk/ /bluː/
|
Xanh lam đạm
|
3
|
Pale Blue
|
/peɪl/ /bluː/
|
Xanh lam nhạt
|
4
|
Sky – Blue
|
/skaɪ/ – /bluː/
|
Xanh da trời
|
5
|
Peacock Blue
|
/ˈpiːkɒk/ /bluː/
|
Lam khổng tước
|
Xanh lá cây
STT
|
English
|
Pronounce
|
Tiếng Việt
|
1
|
Green
|
/griːn/
|
Xanh lá
|
2
|
Greenish
|
/ˈgriːnɪʃ/
|
Xanh lá nhạt
|
3
|
Grass – Green
|
/grɑːs/ – /griːn/
|
Xanh lá cây
|
4
|
Dark – Green
|
/dɑːk/ – /griːn/
|
Xanh đậm
|
5
|
Apple Green
|
/ˈæpl/ /griːn/
|
Xanh táo
|
6
|
Olivaceous
|
/ˌɒlɪˈveɪʃəs/
|
Xanh ô liu
|
Màu đỏ
STT
|
English
|
Pronounce
|
Tiếng Việt
|
1
|
Red
|
/rɛd/
|
Đỏ
|
2
|
Deep Red
|
/diːp/ /rɛd/
|
Đỏ sẫm
|
3
|
Pink Red
|
/pɪŋk/ /rɛd/
|
Đỏ hồng
|
4
|
Murrey
|
/ˈmʌri/
|
Đỏ tím
|
5
|
Reddish
|
/ˈrɛdɪʃ/
|
Đỏ nhạt
|
6
|
Scarlet
|
/ˈskɑːlɪt/
|
Phấn hồng
|
Màu nâu
STT
|
English
|
Pronounce
|
Tiếng Việt
|
1
|
Brown
|
/braʊn/
|
Nâu
|
2
|
Nut – brown
|
/nʌt/ – /braʊn
|
Nâu đậm
|
3
|
Bronzy
|
/ˈbrɑːnz/
|
Màu nâu đồng
|
4
|
Coffee – coloured
|
/ˈkɒfi/ – /ˈkʌləd/
|
Nâu cà phê
|
5
|
Tawny
|
/ˈtɔːni/
|
Nâu vàng
|
6
|
Umber
|
/ˈʌmbə/
|
Nâu đen
|
Phiên âm chuẩn theo dictionary.cambridge
Sử dụng kỹ thuật mã hóa màu để học từ vựng tiếng Anh
Mở rộng vốn từ vựng là một vấn đề rất quan trọng nhưng cũng hết sức khó khăn khi học một ngôn ngữ mới. Một cách để làm cho việc học dễ dàng hơn là sử dụng các kỹ thuật mã hóa màu, phương pháp này sẽ phát huy hiệu quả tuyệt vời khi chúng ta sử dụng để học các từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề màu sắc.
Ba mẹ hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm về phương pháp này nhé!
Lợi ích của phương pháp mã hóa màu
Theo các nghiên cứu khoa học, việc mã hóa các từ vựng mới với màu sắc sặc sỡ giúp người học ghi nhớ các từ tốt hơn so với chỉ dùng bút đen thông thường.
Đến ngày nay, vẫn chưa có cơ chế nào có thể giải thích được hiện tượng này một cách chính xác. Dẫu vậy, hầu hết các nhà khoa học đều đồng ý rằng việc sử dụng nhiều màu sắc khác nhau để viết từ vựng người học ghi nhớ và tái hiện các kiến thức đã được học một cách dễ dàng hơn.
Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc
So với những nhóm từ khác, áp dụng phương pháp mã hóa màu để học các từ vựng về màu sắc đơn giản hơn rất nhiều. Với nhóm chủ đề này, các bạn không cần phân loại các nhóm từ mà đơn giản chỉ cần viết từ vựng theo màu sắc tương ứng của nó.
Chẳng hạn, với từ “Red”, bạn có thể để bé tập viết bằng màu đỏ, “Green” được viết bằng màu xanh lá và “Pink” được viết bằng bút màu hồng.
Tham khảo thêm các bài viết hữu ích:
Ngoài phương pháp này, cha mẹ cũng có thể cho con học từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc thông qua các video dạy tiếng Anh cho trẻ em hay các bài hát tiếng Anh trẻ em vui nhộn với hình ảnh hấp dẫn như: The Color Song; Pass the Color; We Love Color!;….