Đã từ lâu, thời trang luôn là điều được nhiều người quan tâm nhất. Bởi thông qua cách ăn mặc, ta có thể đoán biết được một phần về tính cách người đối diện. Ngoài ra, một lối ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng cũng là cách để gây ấn tượng đối với những người xung quanh. Bạn đã biết bao nhiêu vốn từ vựng tiếng anh về giày dép? Hãy cùng Tiếng Anh Cho Bé 2 - 3 Tuổi Tomokid khám phá Top 30+ từ vựng tiếng anh về giày dép thông dụng nhất!
Tham khảo thêm các bài viết thuộc các nhóm chủ đề khác:
Top 30+ từ vựng tiếng Anh về giày dép
Ngoài các phụ kiện như mũ, thắt lưng, túi đeo, thì chủ đề từ vựng tiếng anh về giày dép cũng được nhiều người tìm hiểu, đặc biệt là phái nữ. Dưới đây là Top 30+ từ vựng tiếng anh về giày dép:
STT
|
English
|
Pronounce
|
Tiếng Việt
|
1
|
Clog
|
/klɔg/
|
Dép guốc (mộc)
|
2
|
Dockside
|
/dɔk said/
|
Giày Dockside dạng lười
|
3
|
Leather shoes
|
/ˈlɛ.ðɜː ʃuːz/
|
Giày da
|
4
|
Mule
|
/mjuːl/
|
Dép đế mỏng, không quai hậu
|
5
|
D’orsay
|
|
Giày kín mũi
|
6
|
Lace-ups
|
/ˈleɪs.ʌps/
|
Giày buộc dây
|
7
|
Pumps
|
/pʌmps/
|
Giày, dép đế dẹt (kiểu giày búp bê không quai)
|
8
|
Crocs
|
/krɔcs/
|
Giày, dép nhãn hiệu Crocs
|
9
|
Flip flop
|
/flip flop/
|
Tông xỏ ngón
|
10
|
Ballerina flat
|
/,bælə’ri:nə flæt/
|
Giày ba lê đế bằng
|
11
|
Oxford
|
/ˈɒks.fəd/
|
Giày buộc dây xuất phát từ Ireland và Scotland
|
12
|
Monk
|
/mʌɳk/
|
Giày của thầy tu
|
13
|
Flat shoes
|
/flæt/ /ʃuːz/
|
Giày bệt
|
14
|
Pump
|
/pʌmp/
|
Giày kín từ thân đến mũi, gót cao
|
15
|
Wedge
|
/wedʤə/
|
Giày dáng đế xuồng
|
16
|
Platform
|
/’plætfɔ:m/
|
Loại giày đế bánh mì, cao đều
|
17
|
Stiletto
|
/sti’letou/
|
Giày gót nhọn
|
18
|
High heels
|
/ˌhaɪ ˈhiːlz/
|
Giày cao gót
|
19
|
Open toe
|
/’oupən tou/
|
Loại giày lộ mũi chân
|
20
|
Jelly
|
/’dʤeli/
|
Dép làm từ nhựa mềm
|
21
|
Gladiator
|
/’glædieitə/
|
Dép xăng đan có dây đan cao
|
22
|
Wedge boots
|
/wedʤə bu:t/
|
Giày đế xuồng
|
23
|
Moccasin
|
/’mɔkəsin/
|
Giày Mocca
|
24
|
Loafer
|
/‘loufə/
|
Giày lười
|
25
|
Lita
|
/’lita/
|
Loại bốt buộc dây, cao đều cả đế
|
26
|
Chelsea boots
|
/’bɔndidʤ bu:tz/
|
Loại bốt thấp cổ ngang mắt cá chân
|
27
|
Bondage boots
|
/’bɔndidʤ bu:t/
|
Loại bốt cao cổ cao gót
|
28
|
Gladiator boots
|
/’glædieitə nu:t/
|
Loại bốt cao cổ dáng chiến binh
|
29
|
Knee high boots
|
/ni: hai bu:t/
|
Loại bốt gót cao
|
30
|
Thigh high boots
|
/θai hai bu:ts/
|
Loại bốt cao qua gối
|
31
|
Cowboy boots
|
/kau bɔi bu:t/
|
Loại bốt cao bồi
|
32
|
Wellington
|
/ˈwel.ɪŋ.tən/
|
Loại bốt/ ủng dùng để đi mưa, không thấm nước
|