1. Tên các quốc gia khu vực Bắc Âu bằng tiếng Anh
- Denmark: nước Đan Mạch
- England: nước Anh
- Estonia: nước Estonia
- Finland: nước Phần Lan
- Iceland: nước Iceland
- Ireland: nước Ireland
- Latvia: nước Latvia
- Lithuania: nước Lithuania
- Northern Ireland: nước Bắc Ireland Northern Irish
- Norway: nước Na Uy
- Scotland: nước Scotland
- Sweden: nước Thụy Điển
- United Kingdom: Vương Quốc Anh và Bắc Ireland British
- Wales: nước Wales
2. Tên các quốc gia khu vực Tây Âu bằng tiếng Anh
- Austrial: nước Áo
- Belgium: nước Bỉ
- France: nước Pháp
- Germany: nước Đức
- Netherlands: nước Hà Lan
- Switzerland: nước Thụy Sĩ
3. Tên các quốc gia khu vực Nam Âu bằng tiếng Anh
- Albania: nước Albania
- Croatia: nước Croatia
- Cyprus: nước Cyprus
- Greece: nước Hy Lạp
- Italy: nước Ý
- Portugal: nước Bồ Đào Nha
- Serbia: nước Serbia
- Slovenia: nước Slovenia
- Spain: nước Tây Ban Nha
4. Tên các quốc gia khu vực Đông Âu bằng tiếng Anh
- Belarus: nước Belarus
- Bulgaria: nước Bulgaria
- Czech Republic: nước Cộng hòa Séc
- Hungary: nước Hungary
- Poland: nước Ba Lan
- Romania: nước Romania
- Russia: nước Nga
- Slovakia: nước Slovakia
- Ukraine: nước Ukraine
5. Tên các quốc gia khu vực Bắc Mỹ bằng tiếng Anh
- Canada: nước Canada
- Mexico: nước Mexico
- United States: nước Mỹ
6. Tên các quốc gia khu vực Trung Mỹ và Ca – ri – bê bằng tiếng Anh
- Cuba: nước Cuba
- Guatemala: nước Guatemala
- Jamaica: nước Jamaica
7. Tên các quốc gia khu vực Nam Mỹ bằng tiếng Anh
- Argentina: nước Argentina
- Bolivia: nước Bolivia
- Brazil: nước Brazil
- Chile: nước Chile
- Colombia: nước Colombia
- Ecuador: nước Ecuador
- Paraguay: nước Paraguay
- Peru: nước Peru
- Uruguay: nước Uruguay
- Venezuela: nước Venezuela