Đã từ lâu, trung thu đã thành một trong những nét đẹp văn hóa của người Việt nói riêng và Châu Á nói chung. Vậy bạn đã bao giờ tự hỏi làm sao để giới thiệu nét đẹp văn hóa này đến với bạn bè quốc tế chưa? Hãy cùng Tiếng Anh Cho Bé 2 - 3 Tuổi Tomokid trang bị “19 từ vựng tiếng anh về trung thu” và các lời chúc ý nghĩa ngay trong bài viết sau đây nhé!
Đọc thêm các bài viết chủ đề khác:
Từ vựng tiếng Anh về trung thu
STT
|
English
|
Pronounce
|
Tiếng Việt
|
1
|
The moon Rabit
|
/ðə muːn ˈræb.ɪt/
|
Thỏ ngọc
|
2
|
The moon palace
|
/ðə muːn ˈpæl.ɪs/
|
Cung trăng
|
3
|
Family reunion
|
/'fæmili 'ri:'ju:njən/
|
Sum họp gia đình
|
4
|
Platform
|
/'plætfɔ:m/
|
Mâm cỗ
|
5
|
Lion dance
|
/ˈlaɪ.ən dɑːns/
|
Múa lân
|
6
|
Lantern
|
/ˈlæn.tən/
|
Đèn lồng
|
7
|
Lantern parade
|
/ˈlæn.tən pə'reid/
|
Rước đèn
|
8
|
5 pointed star-shaped lantern
|
/stɑːr ʃeɪpt ˈlæn.tən/
|
Đèn ông sao
|
9
|
The Moon Boy
|
/ðə muːn bɔɪ/
|
Chú Cuội
|
10
|
Moon goddess
|
/ˈmuːn ɡɒd.es/
|
Chị Hằng
|
11
|
Bamboo
|
/bæmˈbuː/
|
Cây tre
|
12
|
Lantern parade
|
/ˈlæntən pəˈreɪd/
|
Rước đèn
|
13
|
Banyan
|
/ˈbænjæn/
|
Cây đa
|
14
|
Moon
|
/ˈmuːn/
|
Mặt trăng
|
15
|
Mask
|
/mɑːsk/
|
Mặt nạ
|
16
|
Dragon dance
|
/'drægən dɑːns/
|
Múa rồng
|
17
|
Toy figurines
|
/tɔɪ ˌfɪɡ.jəˈriːnz/
|
Đồ chơi làm bằng bột nếp – tò he
|
18
|
Moon cake
|
/ˈmuːn keɪk/
|
Bánh Trung thu
|
19
|
Mid-autumn festival
|
/mɪdɔːtəm ˈfes.tə.vəl/
|
Tết Trung thu
|