Thể thức
|
Quy định về phông chữ, cỡ chữ
|
Quốc hiệu
(CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM)
|
- Dùng chữ in hoa, kiểu đứng. Chữ đậm ở phía trên cùng, bên phải trang đầu của văn bản.
- Cỡ chữ 13 hoặc 14.
|
Tiêu ngữ
(Độc lập – Tự do – Hạnh phúc)
|
- Sử dụng chữ in thường, kiểu đứng, chữ đậm canh giữa dưới Quốc hiệu. Chữ cái đầu tiên viết hoa và giữa các cụm từ có gạch nối.
- Cỡ chữ 13 hoặc 14
|
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
|
- Trình bày với chữ in hoa, kiểu đứng, đậm.
- Cỡ chữ 12 hoặc 13
|
Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp
|
- Sử dụng chữ in hoa, kiểu đứng
- Cỡ chữ 12 hoặc 13
|
Số văn bản
|
- Ghi bằng chữ số Ả Rập, in thường, kiểu đứng. Chữ số nhỏ hơn 10 phải thêm số “0” đằng trước.
- Cỡ chữ 13
|
Ký hiệu văn bản
|
- Sử dụng chữ in hoa, kiểu đứng
- Cỡ chữ 13
|
Thời gian ban hành văn bản
|
- Sử dụng chữ số Ả Rập. Đối với ngày nhỏ hơn 10 và tháng 1, 2 phải thêm số “0” vào phía trước.
- Cỡ chữ 13 đến 14
|
Địa danh văn bản
|
- Trình bày bằng chữ in thường, kiểu nghiêng. Chữ cái đầu của địa danh phải viết hoa
- Cỡ chữ 13 hoặc 14
|
Tên loại văn bản
|
- Dùng chữ in hoa, kiểu đứng, đậm
- Cỡ chữ 13 hoặc 14
|
Trích yếu nội dung
|
- Dùng chữ in thường, kiểu đứng, đậm
- Cỡ chữ 13 hoặc 14
|
Phụ lục sau chữ “V/v”
|
- Chữ in thường, kiểu đứng
- Cỡ chữ 12 hoặc 13
|
Căn cứ ban hành văn bản
|
- Chữ in thường, kiểu nghiêng.
- Cỡ chữ 13 hoặc 14
|
“Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương
|
- Chữ in thường, kiểu đứng, đậm
- Cỡ chữ 13 hoặc 14
|
Tiêu đề của phần, chương
|
- Chữ in hoa, kiểu đứng, đậm
- Cỡ chữ 13 hoặc 14
|
“Mục”, “Tiểu mục” và số thứ tự của mục, tiểu mục
|
- Chữ in thường, kiểu đứng, đậm
- Cỡ chữ từ 13 đến 14
|
Từ “Điều”, số thứ tự và tiêu đề của điều
|
- Dùng chữ in thường, lùi đầu dòng 1 cm hoặc 1,27 cm. Kiểu đứng, đậm.
- Cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lời văn
|
Nội dung văn bản
|
- Dùng chữ in thường, kiểu đứng. Khi xuống dòng, chữ đầu dòng lùi vào 1 cm hoặc 1,27 cm
- Khoảng cách giữa các đoạn văn tối thiểu 6pt
- Cỡ chữ từ 13 đến 14
|
Họ, tên của người ký văn bản
|
- Chữ in thường, kiểu đứng, đậm.
- Cỡ chữ 13 hoặc 14
|
Thông tin: số và ký hiệu văn bản; thời gian ký
|
- Ngày tháng năm; giờ phút giây; múi giờ Việt Nam theo tiêu chuẩn ISO 8601
- Dùng phông chữ Times New Roman, in thường, kiểu đứng, màu đen.
- Cỡ chữ 10
|
“Kính gửi” + tên các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân
|
- Chữ in thường, kiểu đứng
- Cỡ chữ từ 13 đến 14
|
Từ “Nơi nhận” + thông tin
|
- Chữ in thường, kiểu nghiêng, đậm
- Cỡ chữ 12
|
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản
|
- Chữ in thường, kiểu đứng.
- Cỡ chữ 11
|