Những bộ truyện tiếng Anh tiểu học, những câu đố tiếng Anh có đáp án dành cho học sinh tiểu học không chỉ là công cụ giảng dạy giúp trẻ có được những phút giây thư giãn, thoải mái mà còn là cách giúp các bé tích lũy được nhiều từ vựng mới và luyện tập phản xạ tốt hơn về tiếng Anh.
Không chỉ thế, khi luyện tập với những câu hỏi đố vui tiếng anh tiểu học, trẻ còn có khả năng phát triển trí tưởng tượng và khả năng tư duy logic của mình.
Vậy tại sao cha mẹ và thầy cô không sử dụng những câu đố vui tiếng Anh theo từng chủ đề để cùng bé vừa học vừa chơi?
Trong bài viết này, Tomokid xin tổng hợp và giới thiệu với cha mẹ và các bé các câu vui tiếng Anh cho học sinh tiểu học về những sự vật, hiện tượng,.. gần gũi với đời sống của các em. Qua đó giúp các bé phát triển vốn từ vựng tốt hơn thông qua cách liên tưởng.
Đọc thêm bài viết:
Câu đố vui cho học sinh tiểu học về động vật bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số câu đố tiếng Anh cho trẻ em về những con vật thân quen.
Question 1:
I'm a large mammal. (Tớ là một động vật có vú).
I live in the woods. (Tớ sống ở trong rừng).
I've fur. (Tớ có lông),
I stand up and growl when I'm angry. (Tớ đứng dậy và gầm gừ khi mình tức giận).
Answer: I’m a bear (Tớ là một chú gấu).
Question 2
I've four legs. (Tôi có 4 chân).
I live in Africa. (Tôi sống ở châu Phi).
I'm big and gray. (Tôi to lớn và màu xám).
I live in the river.(Tôi sống ở dưới sông).
Answer: I’m a hippo. (Tôi là con Hà mã).
Question 3
I can swim and dive. (Tôi có thể bơi và lặn).
I've two legs. Question 1
What has a head and a foot but no body? (Cái gì có đầu, có thân nhưng không có thân thể).
Answer: Bed (Cái giường).
Question 2
What has arms but cannot hug? (Cái gì có cánh tay nhưng không thể ôm).
Answer: Armchair
Question 3
What has a face and two hands but no arms, legs or head? (Cái gì có mặt, có 2 tay nhưng lại không có cánh tay, chân hoặc đầu).
Answer: A shirt (Áo sơ mi).
Question 4
What clothing is always sad? (Loại quần áo nào đang buồn).
Answer: Blue jeans (Quần jean/ bò xanh).
Các câu đố về bảng chữ cái tiếng Anh
Những câu đố tiếng Anh về bản chữ cái
Những câu đố tiếng Anh cho trẻ về chủ đề bảng chữ cái chủ yếu hướng đến những chữ cái và những từ có cách phát âm tương tự giống nhau giúp các bé cảm thấy hứng thú trong học tập.
Question 1
What letter of the alphabet is an insect? (Chữ nào của bảng chữ cái là một con côn trùng).
Answer: B (Bee- con ong)
Question 2
What letter is a part of the head? (Chữ cái nào là một phần của đầu).
Answer: I (Eye- mắt).
Question 3
What letter is a drink? (Chữ cái nào là đồ uống?)
Answer: T (Tea- Trà).
Question 4
What letter is a body of water? (Chữ cái nào là một nguồn nước).
Answer: C (Sea- biển).
Question 5
What letter is a vegetable? (Chữ cái nào là một loại thực vật)
Answer: P (Pea- Đậu)
Xem thêm:
(Tôi có 2 chân).
I've wings. (Tôi có cánh).
I quack. (Tôi kêu quạc quạc).
Answer: I’m a duck (Tôi là một con Vịt).
Question 4
If I sit down I'm high. (Nếu tôi ngồi xuống thì tôi cao).
If I stand up I'm low. (Nếu tôi đứng lên thì tôi thấp).
Answer: I’m a dog (Tôi là một chú chó).
Question 5
I'm ever eating garbage and waste. (Tôi đã từng ăn đồ hỏng và đồ thừa).
Answer: I’m a pig. (Tôi là một chú lợn).
Câu đố vui có đáp án về toán học bằng tiếng Anh
Những câu đố tiếng Anh cho học sinh tiểu học về chủ đề toán học này phù hợp với những bé ở cuối tiểu học- khi các bé đã có một vốn từ vựng tiếng Anh nhất định và có khả năng tính toán những công thức toán học đơn giản.
Question 1
If there are 6 apples and you take away 4, how many do you have? (Có 6 quả táo, bạn đã lấy 4 quả, hỏi bạn có bao nhiêu quả táo).
Answer: The 4 apples, you took (4 quả táo, bạn đã lấy).
Question 2
If a doctor gives you 3 pills and tells you to take one pill every half hour, how long would it take before all the pills had been taken? (Nếu bác sĩ đưa bạn 3 viên thuốc và bạn phải uống từng viên cách nhau 30 phút. Vậy bạn sẽ mất bao lâu để uống hết thuốc).
Answer: 1 hour (1 tiếng).
Đọc thêm:
Những câu đố vui cho bé về đồ vật trong tiếng Anh